Máy xác định độ chảy tro 5E-AF4205 CKiC
Giới thiệu:
– Máy xác định độ chảy tro 5E-AF4205 CKiC tự động theo dõi nhiệt độ biến dạng hình nón trong tro than, tro sinh khối và bột khuôn, rất quan trọng đối với hoạt động bình thường của nồi hơi và tránh đóng cặn và bám bẩn.
Tính năng của máy xác định độ chảy tro CKiC:
Cấu trúc độc đáo để nâng cấp dễ dàng: Có thể thử nghiệm 5-15 mẫu cho mỗi lô theo các mẫu khác nhau, có khả năng mở rộng thêm số lượng mẫu.
Tự động hóa cao:
– Bộ nạp mẫu được tối ưu hóa với độ tin cậy cao.
– Tự động tắt nguồn sau khi phân tích, rút ngắn thời gian chờ của người vận hành và kéo dài tuổi thọ của các bộ phận chịu nhiệt độ cao.
– Thiết bị loại bỏ bụi áp suất dương được cấp bằng sáng chế đảm bảo không cần bảo dưỡng kính cách nhiệt.
– Khí quyển phân tích tùy chọn: Có thể chọn phương pháp hỗn hợp CO và CO2 hoặc khí hỗn hợp H2 và CO2 hoặc phương pháp bao phủ carbon cho khí quyển oxy hóa yếu, khí quyển oxy hóa mạnh và khí quyển khử yếu.
– Giao diện tương tác thân thiện giữa người và máy tính và công nghệ cảm ứng điện dung đa điểm mang đến cho người dùng trải nghiệm tuyệt vời.
5E-AF4205 CKiC có độ chính xác cao:
– Camera chuyên nghiệp 1,3 Mega-pixel và thuật toán nhận dạng hình ảnh thông minh tự phát triển có thể tự động nhận dạng DT, ST, HT và FT với kết quả phân tích đáng tin cậy và chính xác.
– Máy xác định nhiệt hạch tro 5E-AF42 Series sở hữu 4 công nghệ phân tích ánh sáng quang phổ, dẫn đầu ngành, có thể xác định các đặc điểm của nón tro từ nhiệt độ bình thường đến nhiệt độ tối đa.
Độ an toàn cao:
– Thiết kế lò được cấp bằng sáng chế với cấu trúc kín, có thể thực hiện thử nghiệm độ kín khí định lượng bên trong buồng.
– Tự động kiểm tra rò rỉ khí bằng báo động âm thanh và ngắt dòng khí nếu phát hiện.
– Giám sát thời gian thực quá trình xả khí thải để nâng cao hiệu quả làm việc của quạt.
Thông số kỹ thuật của máy xác định độ chảy tro 5E-AF4205:
Model: 5E-AF4205
Hãng: CKiC (Changsha Kaiyuan Instruments)
Xuất xứ: Trung Quốc
– Phù hợp với tiêu chuẩn: AS 1038-1995, ASTM D1857/D1857M/E935/935M, ISO 540, ISO21404.
– UNI CEN/TS 15370, GB/T 219, GB/T 30726, BS 1060-1995.
– Tải mẫu tối đa: 5.
– Nhiệt độ tối đa: Lên đến 1600°C.
– Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ: ±1°C.
– Điểm ảnh của máy ảnh: 3,2 Mega-pixel.
– Khung hình ảnh: 1 khung hình trên 2°C.
– Tốc độ gia nhiệt: 4°C/phút-20°C/phút có thể điều chỉnh.
– Phân tích khí: Bầu khí oxy hóa/Bầu khí khử.
– Nguồn điện 5E-AF4205 CKiC: Một pha, AC220V±10%, 50/60Hz, ≤3,8kW.
– Trọng lượng tịnh: 125kg.
– Kích thước (mm): 520mm×627mm×1002mm.
Một số model máy xác định độ chảy tro tham khảo:
Model | 5E-AF4205 | 5E-AF4210 | 5E-AF4215 |
Phù hợp với tiêu chuẩn | AS 1038-1995, ASTM D1857/D1857M/E935/935M, ISO 540, ISO21404 UNI CEN/TS 15370, GB/T 219, GB/T 30726, BS 1060-1995 |
||
Tải mẫu tối đa | 5 | 10 | 15 |
Nhiệt độ tối đa | Lên đến 1600°C | ||
Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ | ±1°C | ||
Điểm ảnh của máy ảnh | 3,2 Mega-pixel | ||
Khung hình ảnh | 1 khung hình trên 2°C | ||
Tốc độ gia nhiệt | 4°C/phút-20°C/phút có thể điều chỉnh | ||
Phân tích khí | Bầu khí oxy hóa/Bầu khí khử | ||
Nguồn điện | Một pha, AC220V±10%, 50/60Hz, ≤3,8kW | ||
Trọng lượng tịnh | 125kg | ||
Kích thước (mm) | 520mm×627mm×1002mm |
Cấu hình tiêu chuẩn:
– Máy tính.
– Máy phân tích chính 5E-AF4205 CKiC.
– Bộ chuyển đổi A/C.
– Tấm hình nón tro.
– Than hoạt tính.
– Than chì.
– Vật liệu tham chiếu tiêu chuẩn (GBW).
– Dextrine.
– Magie.
– Cốc đốt.
– Bộ Duab.
– Mô-đun hình nón tro.
– Bộ gioăng.
– Bộ dụng cụ.
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT / Zalo: 0339229221
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbiyduoc.vn/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.