Hóa chất Triethoxy-1H,1H,2H,2H-tridecafluoro-n-octylsilane
Cas: 51851-37-7
– Tên khác: 1H,1H,2H,2H-Tridecafluoro-n-octyltriethoxysilane; Triethoxy-1H,1H,2H,2H-perfluoro-n-octylsilane; 1H,1H,2H,2H-Perfluorooctyltriethoxysilane.
– Công thức hóa học: C14H19F13O3Si.
– Khối lượng phân tử: 510,37.
– Bảo quản: Nhiệt độ phòng.
– Tính chất vật lý và hóa học:
+ Độ hòa tan: Có thể trộn với rượu, hydrocarbon thơm và aliphatic..
+ Tỉ trọng: 1,34.
+ Nhạy cảm: Nhạy cảm với độ ẩm; nhạy cảm với không khí.
+ Điểm sôi: 86°C/1,5 mmHg.
+ Độ nóng chảy: <-38°C.
+ Chỉ số khúc xạ: 1.344.
+ Điểm chớp cháy(℉): 206,6°F.
+ Điểm chớp cháy(°C): 97°C.
Mô tả thêm:
– Triethoxy(-1H,1H,2H,2H-tridecafluorooctyl)silane (POTS) là một polyme gốc flo. POTS có năng lượng tự do bề mặt thấp nên có khả năng chống dính với cả chất phân cực và không phân cực. Liên kết carbon-flo của nó có độ ổn định tốt trước độ ẩm và tác động của khí quyển. POTS thủy phân trong môi trường ẩm ướt tạo thành màng gốc silica và polyme chống ăn mòn tự phục hồi. Màng này được tổng hợp thông qua phản ứng thủy phân-polycondensation của POTS và nước và có tính kỵ nước tự nhiên. Khả năng thấm ướt này tách dung dịch điện phân ra khỏi nền kim loại, do đó mang lại khả năng chống ăn mòn cho nền kim loại. Triethoxy(-1H,1H,2H,2H-tridecafluorooctyl)silane có thể được sử dụng để biến đổi bề mặt của hạt nano thủy tinh. Nó lắng đọng trên bề mặt thô ráp của titan, khiến nó trở nên siêu kỵ nước. Triethoxy (-1H,1H,2H,2H-tridecafluorooctyl)silane có thể được sử dụng như một thành phần của vật liệu phủ ORMOCER (gốm biến tính hữu cơ) biến đổi flo.
– Nó được sử dụng để biến đổi bề mặt của các hạt nano thủy tinh; Nó cũng được sử dụng như một thành phần của vật liệu phủ ORMOCER (Gốm sứ biến đổi hữu cơ) biến tính flo.
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT / Zalo: 0339229221
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbiyduoc.vn/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.