Bình định mức nâu (class B)
Đặc điểm kỹ thuật:
– Với một điểm tốt nghiệp
– Với mối nối đất
– Hiệu chuẩn dựa trên thể tích đổ vào (“Trong”)
– Tuân theo tiêu chuẩn DIN ISO 1042
Thông số kỹ thuật của bình định mức nâu:
Tên thường gọi |
Mã hàng | Dung tích (ml) | N / S | Dung sai (+ _ml) | Gói |
Bình định mức nâu 5ml | BLS.ACB.1 | 5 | 19/10 | 0,08 |
2 |
Bình định mức nâu 10ml |
BLS.ACB.2 | 10 | 19/10 | 0,08 | 2 |
Bình định mức nâu 20ml | BLS.ACB.3 | 20 | 19/10 | 0,08 |
2 |
Bình định mức nâu 25ml |
BLS.ACB.4 | 25 | 19/10 | 0,08 | 2 |
Bình định mức nâu 50ml | BLS.ACB.5 | 50 | 21/12 | 0,12 |
2 |
Bình định mức nâu 100ml |
BLS.ACB.6 | 100 | 14/23 | 0,2 | 2 |
Bình định mức nâu 200ml | BLS.ACB.7 | 200 | 14/23 | 0,3 |
2 |
Bình định mức nâu 250ml |
BLS.ACB.8 | 250 | 14/23 | 0,3 | 2 |
Bình định mức nâu 500ml | BLS.ACB.9 | 500 | 19/26 | 0,5 |
2 |
Bình định mức nâu 1000ml |
BLS.ACB.10 | 1000 | 24/29 | 0,8 | 2 |
Bình định mức nâu 2000ml | BLS.ACB.11 | 2000 | 29/32 | 1,2 |
1 |
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT / Zalo: 0339229221
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbiyduoc.vn/
⇒ Xem thêm: Thìa cân thủy tinh ♦ Bình định mức nâu (class A)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.